TT | TÊN KHÓA ĐÀO TẠO | Thời gian (ngày) | Học phí (vnđ)
/học viên |
|
1 | Tổng quan về Đề án 996 và Chương trình đảm bảo đo lường tại doanh nghiệp | 01 | 1.000.000 | Chi tiết |
2 | Xây dựng và triển khai thực hiện Chương trình đảm bảo đo lường tại doanh nghiệp | 01 | 1.000.000 | Chi tiết |
3 | Chuyên gia tư vấn xây dựng và triển khai thực hiện chương trình đảm bảo đo lường tại doanh nghiệp | 04 | 5.000.000 | Chi tiết |
4 | Tổng quan về hoạt động đo lường tại doanh nghiệp | 01 | 1.000.000 | Chi tiết |
5 | Đảm bảo đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn | 03 | 3.000.000 | Chi tiết |
6 | Kiến thức tổng quan về các lĩnh vực đo lường | Chi tiết | ||
7 | Chuyên đề 1: Hướng dẫn sử dụng và kiểm tra các loại cân điện tử thông dụng (cân phân tích, cân kỹ thuật, cân bàn điện tử, cân đóng gói, cân định lượng …) | 02 | 2.000.000 | Chi tiết |
8 | Chuyên đề 2: Hướng dẫn sử dụng và kiểm tra các loại phương tiện đo độ dài thông dụng (panme, thước cặp, thước vạch, thước cuộn….) | 02 | 2.000.000 | Chi tiết |
9 | Chuyên đề 3: Hướng dẫn sử dụng và kiểm tra các loại phương tiện đo áp suất thông dụng (đồng hồ áp lực, thiết bị đo áp suất điện tử …) | 02 | 2.000.000 | Chi tiết |
10 | Chuyên đề 4: Hướng dẫn sử dụng và kiểm tra các loại phương tiện đo nhiệt độ thông dụng (nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân, thiết bị đo nhiệt độ điện tử, hồng ngoại…) | 02 | 2.000.000 | Chi tiết |
11 | Chuyên đề 5: Hướng dẫn sử dụng và kiểm tra phương tiện đo dung tích thí nghiệm (gồm Pipet, buret, bình định mức, ống đong..) | 02 | 2.000.000 | Chi tiết |
12 | Chuyên đề 6: Hướng dẫn sử dụng và kiểm tra phương tiện đo hóa lý (pH, độ đục, clo dư, độ dẫn điện, đo độ ẩm…) | 02 | 2.000.000 | Chi tiết |
13 | Đo lường học áp dụng trong tiêu chuẩn ISO 9001; ISO 14001; ISO 22000… | 01 | 1.000.000 | Chi tiết |
14 | Nghiệp vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 01 | 1.000.000 | Chi tiết |
15 | Nghiệp vụ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn cơ sở | 01 | 1.000.000 | Chi tiết |
16 | Nghiệp vụ cơ bản về Tiêu chuẩn hóa cho tổ chức/doanh nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu | 03 | 3.000.000 | Chi tiết |
17 | Nghiệp vụ hoạt động chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật sản phẩm, hàng hóa | 01 | 1.000.000 | Chi tiết |
18 | Nghiệp vụ giám định sản phẩm, hàng hoá | 01 | 1.000.000 | Chi tiết |
19 | Triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa | 01 | 1.000.000 | Chi tiết |